Từ điển Thiều Chửu
扉 - phi
① Cánh cửa, như đan phi 丹扉 cửa son (cửa nhà vua). Sài phi 柴扉 cửa phên (nói cảnh nhà nghèo). Nguyễn Du 阮攸: Tà nhật yểm song phi 斜日掩窗扉 mặt trời tà ngậm chiếu cửa sổ.

Từ điển Trần Văn Chánh
扉 - phi
Cánh cửa: 丹扉 Cửa son (của vua chúa); 柴扉 Cửa phên (chỉ cảnh nhà nghèo).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
扉 - phi
Cánh cửa.